unit 8 tourism a closer look 1

Unit 8: Tourism - Du lịch

 alt=

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 8

Xem chi tiết

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

Xem lời giải

Tổng hợp lý thuyết về mạo từ - unit 8 tiếng Anh 9 mới.

Collocation: Which word goes with which list below?

Match each word/phrase with a definition.

Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary.

Read the following information about tourism in Viet Nam.

Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.

Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.

Tổng hợp bài tập looking back Unit 8, có đáp án và lời giải chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập Project Unit 8 có đáp án và lời giải chi tiết.

Bài viết được xem nhiều nhất

  • Skills 2 Unit 8 trang 27 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9
  • Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

App Loigiaihay trên google play store

Bài giải mới nhất

  • Luyện tập từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

Copyright © 2021 loigiaihay.com

unit 8 tourism a closer look 1

Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí

Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.

Đồng ý Bỏ qua

unit 8 tourism a closer look 1

  • Tiếng Anh mới 9
  • Unit 8: Tourism - Du Lịch

Unit 8: Tourism - A Closer Look 1

  • 5 Trắc Nghiệm

Tóm tắt lý thuyết

1. unit 8 lớp 9 closer look 1 task 1.

Match each word/phrase with a definition. ( Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. tour 2. resort                                          3. travel 4. tour guide 5. trip                                      6. expedition

1. Một hành trình, thường cho niềm vui, tới những địa điểm khác nhau: chuyến du lịch  2. Một địa điểm nơi mà rất nhiều người tới vào kì nghỉ: khu nghỉ dưỡng 3. Một hoạt động để di chuyển từ một địa điểm tới địa điểm khác: đi du lịch 4. Người mà dẫn du khách đi tham quan: hướng dẫn viên du lịch 5. Một hành trình ngăn tới một nơi, đặc biệt là một nơi cho niềm vui: chuyến đi 6. Một hành trình được tổ chức tới một nơi mà không dễ dàng để tới được: chuyến thám hiểm

2. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 2

Fill each blank with a word from the list. There are two extra words. (Điền vào mỗi ô trống một từ danh sách. Có hai từ thừa)

1. travel 2. book 3. visit 4. environment 5. guides 6. holiday 7. resonable 8. pleased

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tôi cho bạn chi phí một đô la trong kỳ nghỉ để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe về một trong những hướng dẫn tour mà bạn đã được trải nghiệm. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tôi rất hợp lý. Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 - 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.

3. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 3

Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions. (Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)

1. jet lag 2. drawback 3. stopover 4. peak season 5. check-in 6. bus stop 

1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài : say máy bay          2. Một bất lợi hay vấn đề cái mà làm cho một ý tưởng trở nên ít thu hút hơn: cản trở 3. Một thời gian nghỉ ngắn ở nơi nào đó giữa hai phần của một hành trình: dừng chân 4. Một khoảng thời gian phổ biến trong năm để nghỉ mát: mùa cao điểm 5. Một nơi mà bạn đi trước tiên khi bạn đến sân bay, để trình vé của bạn làm thủ tục: quầy thủ tục 6. Một nơi ở một bên đường của con đường có biển báo, nơi xe buýt dừng lại: điểm dừng xe buýt

4. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 4

Complete the sentences using the compound nouns below. (Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép dưới đây)

1. checkout 2. swimming pool 3. mix-up 4. pile-up 5. touchdown 6. full board 

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn. 2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi. 3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói) 4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe. 5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối. 6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

5. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 5

Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions. ( Nghe và lặp lại đoạn nói chuyện ngắn sau, chú ý đến tông giọng của những câu hỏi.)

1. A: Where would you like to go sightseeing? B: I'd like to go to Australia most of all. 2.   A: What do you think of the newly discovered cave? B: Oh, fantastic. 3.   A: Have you been sightseeing all day? B: Yeah. We've been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.

4.   A: Is Egypt a famous tourist attraction? B: Yes. Millions of people go there every year.

1.  A: Where would you like to go sightseeing? (down) B: I'd like to go to Australia most of all. 2.    A: What do you think of the newly discovered cave? (down) B: Oh, fantastic. 3.    A: Have you been sightseeing all day? (down, up) B: Yeah. We've been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.

4.   A: Is Egypt a famous tourist attraction? (down, up) B: Yes. Millions of people go there every year.

1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu? B: Tôi muốn tới Úc nhất.

2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới? B: Ồ, thật tuyệt vời.

3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay? B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.

4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách? B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.

6. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 6

Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.   ( Đánh dấu những câu hỏi với mũi tên đi xuống hoặc đi xuống-lên, and thực hành cuộc hộit hoại với bạn học. Sau đó nghe để kiểm tra phát âm của bạn)

Martin: What's the matter, Janet? Janet: I'm looking for my passport. It seems to be lost. Martin: Have you already searched your purse? Janet: Not yet. Oh, where are my glasses? Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? Janet: Oh, no, it's not here. Have I dropped it on the plane? Martin: Oh my God. Janet: What should I do now? Martin: Let's report it to the customs officer.

Martin:  What's the matter, Janet? (down) Janet:  I'm looking for my passport. It seems to be lost. (down) Martin:  Have you already searched your purse? (up) Janet:  Not yet. Oh, where are my glasses? (down) Martin:  They may be in your plastic bag. Where is it? (down) Janet:  Oh, no, it's not here. Have I dropped it on the plane? (down) Martin:  Oh my God. (up) Janet:  What should I do now? (Down) Martin:  Let's report it to the customs officer.

Martin: Có chuyện gì vậy Janet? Janet: Tôi đang tìm hộ chiếu của tôi. Hình như nó bị thất lạc. Martin: Bạn đã tìm trong ví chưa? Janet: Chưa, Kính của tôi đâu rồi? Martin: Nó có thể ở trong cặp của bạn. Cặp đâu rồi? Janet: Ồ không, nó không có ở đây. Có thể tôi đã để lại nó trên máy bay? Martin: Ôi Chúa ơi. Janet: Bây giờ tôi nên làm gì? Martin: Hãy báo với nhân viên hải quan.

7. Bài tập trắc nghiệm Closer look 1 Unit 8 Lớp 9 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 Tourism - Closer look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 9 Du lịch. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 9 mới closer look 1 .

Câu 1: One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to______the freshness of food.

  • B. continue

Câu 2: If I feel hungry in the afternoon, I____snacks like fresh carrots

  • A. would have
  • D. might have

8.Hỏi đáp closer look 1 Unit 8 Lớp 9 mới

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

unit 8 tourism a closer look 1

"Việc làm nhỏ, ý nghĩa lớn." → Không nghừng cố gắng, thành công sẽ đến.

Unit 8: Tourism - Getting Started

Unit 8: tourism - a closer look 2, tham khảo thêm.

  • Unit 8: Tourism - Communication
  • Unit 8: Tourism - Skill 1
  • Unit 8: Tourism - Skill 2
  • Unit 8: Tourism - Looking Back
  • Unit 8: Tourism - Project

unit 8 tourism a closer look 1

Bài viết đọc nhiều

Bài viết cũ mà hay.

unit 8 tourism a closer look 1

Có Thể Bạn Quan Tâm ?

  • Lịch thi đấu
  • World Cup 2018
  • Kết quả thi đấu
  • Lịch chiếu phim

Truyền hình

Tourism - Unit 8 - Tiếng Anh 9 Sách mới

TÓM TẮT NỘI DUNG

tourism unit 8 tieng anh 9 sach moi

Trong Unit 8: Tourism – sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 9, học sinh được tiếp cận với chủ đề du lịch. Nội dung Unit 8 tập trung mô tả các hình thức du lịch, dịch vụ du lịch, hoạt động liên quan đến du lịch cũng như tầm quan trọng, thế mạnh và điểm yếu của ngành du lịch. Bên cạnh đó, bài học cũng cung cấp kiến thức ngữ pháp về cấu trúc danh từ ghép và cách sử dụng mạo từ.

Getting Started

1. Listen and read.

a. Find a word/phrase in the conversation that means:

b. Tick true (T) or false (F).

c. Answer the following questions.

2. Collocation: Which word goes with which list below?

3. Fill each blank with a word/phrase from the list.

4. Give the names of the following. Choose one and talk about it with a partner.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Getting Started .

A closer look 1

1. Match each word/phrase with a definition.

2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.

3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.

4. Complete the sentences using the compound nouns below.

Pronunciation

5. Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions.

6. Mark the questions with falling or falling-rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 1 .

A closer look 2

1. Complete the text with a/an, the, or zero article (Φ).

2a. Ask and answer the questions. Choose from the list. Use the if necessary.

2b. Choose one item above and say what you know about it as a tourist attraction.

3a. Write answers to the questions, using a, an, the or zero article in each answer. Give three true answers, but two untrue ones.

3b. Tell your answers to a partner and ask him/her to guess which answers are not true.

4. Make full sentences from the words/phrases, adding articles as needed. Then mark them as true (T) or false (F).

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A closer look 2 .

Communication

1a. Read the following information about tourism in Viet Nam.

1b. Work in groups. Discuss the visitors’ opinions above. Do you agree? Add two more reasons to the list.

2. Work in pairs. Complete the table by writing one or two famous things that visitors can see or do in each country.

3. Work in groups. Discuss which country/place you would like to visit for a holiday.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Communication .

1a. Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.

1b. Answer the questions with your own ideas. Now read the passage and check the information.

2. Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers.

3. Which would you like to do most on holiday? Tick three things in the list.

4. Work in groups. Talk about one of your choices, trying to persuade your group to join you.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 1 .

1. Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.

2. Listen to the lecture and tick true (T) or false (F).

3. Listen again and choose the correct answer.

4. Work in groups. Talk about the negative effects of tourism on a region or country. The following ideas may be helpful to you.

5. Choose one negative e ect that you have discussed above and write a paragraph about it. Make sure you use the right connectors.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Skills 2 .

Looking back

1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.

2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.

3. Form compound nouns from these words, then make sentences with them, and share with a partner.

4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.

5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS.

6a. What would you like to do most on holiday? Tick three things. Share your ideas with a partner.

6b. Name three things you don’t like to do on holiday, and say why.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Looking back .

1. Read the following advertisement for a holiday in Italy.

2. What are good ways to write an advertisement? Put a tick.

3. Write a short advertisement for a tourist attraction in your area.

Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Project .

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English In The World .

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism . Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Tham khảo thêm: 7 lý do tại sao phải học IELTS từ cấp 2, 3

Tác giả: Nguyễn Lê Như Quỳnh

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Gửi đánh giá

Bình luận - Hỏi đáp

no-script-fb

unit 8 tourism a closer look 1

Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 1

Phần  A Closer Look 1 dưới đây   cung cấp cho các em các từ vựng và cách phát âm mới liên quan đến chủ đề "Ngành du lịch", giúp các em làm quen với nội dung mới thông qua các bài tập khác nhau. 

Mục lục nội dung

1. vocabulary, 1.1. task 1 unit 8 lớp 9, 1.2. task 2 unit 8 lớp 9, 1.3. task 3 unit 8 lớp 9, 1.4. task 4 unit 8 lớp 9, 2. pronunciation, 2.1. task 5 unit 8 lớp 9, 2.2. task 6 unit 8 lớp 9, 3. practice task 1, 4. practice task 2, 5. conclusion.

Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 1

Match each word/phrase with a definition.  (Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa)

unit 8 tourism a closer look 1

Guide to answer

2. resort                                          

3. travel

4. tour guide 

5. trip                                      

6. expedition

1. Một hành trình, thường cho niềm vui, tới những địa điểm khác nhau: chuyến du lịch  

2. Một địa điểm nơi mà rất nhiều người tới vào kì nghỉ: khu nghỉ dưỡng

3. Một hoạt động để di chuyển từ một địa điểm tới địa điểm khác: đi du lịch

4. Người mà dẫn du khách đi tham quan: hướng dẫn viên du lịch

5. Một hành trình ngăn tới một nơi, đặc biệt là một nơi cho niềm vui: chuyến đi

6. Một hành trình được tổ chức tới một nơi mà không dễ dàng để tới được: chuyến thám hiểm

Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.  (Điền vào mỗi ô trống một từ danh sách. Có hai từ thừa)

unit 8 tourism a closer look 1

2. book 

4. environment

5. guides 

6. holiday 

7. resonable 

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn đi du lịch đến một bãi biển đẹp, thư giãn và giúp bảo vệ môi trường? Nếu câu trả lời là có, thì bạn nên đặt kỳ nghỉ với EcoTours! Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ của mình và tìm hiểu thêm về những nơi bạn ghé thăm. Ngoài ra, EcoTours tặng một đô la chi phí cho chuyến đi của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để nói chuyện với một trong những hướng dẫn viên tour du lịch giàu kinh nghiệm của chúng tôi. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ đầy hứng khởi phù hợp với bạn! Những ngày nghỉ của chúng tôi chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá của chúng tôi là rất hợp lý. Gọi ngay theo số (048) 555-6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours của mình.

Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.   (Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)

unit 8 tourism a closer look 1

1.  A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey:   jet lag

(Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài : say máy bay)  

2.  A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea:   drawback

(Một bất lợi hay vấn đề cái mà làm cho một ý tưởng trở nên ít thu hút hơn : cản trở)

3.  A short stay somewhere between two parts of a journey: stopover

(Một thời gian nghỉ ngắn ở nơi nào đó giữa hai phần của một hành trình : điểm dừng chân)  

4.  A popular time of the year for holidays: peak season

(Một khoảng thời gian phổ biến trong năm để nghỉ mát : mùa cao điểm )

5.  The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket:   check-in

(Một nơi mà bạn đi trước tiên khi bạn đến sân bay, để trình vé của bạn : làm thủ tục)

6.  A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop:   bus stop

(Một nơi ở một bên đường của con đường có biển báo, nơi xe buýt dừng lại : điểm dừng xe bus)  

Complete the sentences using the compound nouns below.  (Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép dưới đây)

unit 8 tourism a closer look 1

1. checkout 

2. swimming pool 

3. mix-up 

4. pile-up 

5. touchdown 

6. full board 

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.

2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.

3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)

4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.

5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.

6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

Tones in asking for information   (Thanh điệu trong câu hỏi thông tin)

Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the tone in the questions. (Nghe và lặp lại đoạn nói chuyện ngắn sau, chú ý đến tông giọng của những câu hỏi.)

Click to listen

1.  A:  Where would you like to go sightseeing?

B:  I’d like to go to Australia most of all.

2.  A:  What do you think of the newly discovered cave?

B:  Oh, fantastic.

3.  A:  Have you been sightseeing all day?

B:  Yeah. We’ve been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.

4.  A:  Is Egypt a famous tourist attraction?

B:  Yes. Millions of people go there every year.

1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?  

B: Tôi muốn tới Úc nhất.

2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?

B: Ồ, thật tuyệt vời.

3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?

B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.

4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?

B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.

Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and practise the conversation with a partner. Then listen to check your pronunciation.  (Đánh dấu những câu hỏi với mũi tên đi xuống hoặc đi xuống-lên, và thực hành cuộc hội thoại với bạn học. Sau đó nghe để kiểm tra phát âm của bạn)

Martin:  What’s the matter, Janet  ↘ ?

Janet:  I’m looking for my passport. It seems to be lost.

Martin:  Have you already searched your purse  ↘ ↗ ?

Janet:  Not yet. Oh, where are my glasses  ↘ ?

Martin:  They may be in your plastic bag. Where is it  ↘ ?

Janet:  Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane  ↘   ↗ ?

Martin:  Oh my God.

Janet:  What should I do now  ↘ ?

Martin:  Let’s report it to the customs officer.

Martin:  Có chuyện gì vậy Janet?

Janet:  Tôi đang tìm hộ chiếu của tôi. Hình như nó bị thất lạc.

Martin:  Bạn đã tìm trong ví chưa?

Janet:  Chưa, kính của tôi đâu rồi?

Martin:  Nó có thể ở trong cặp của bạn. Cặp đâu rồi?

Janet:  Ồ không, nó không có ở đây. Có thể tôi đã để lại nó trên máy bay?

Martin:  Ôi Chúa ơi.

Janet:  Bây giờ tôi nên làm gì?

Martin:  Hãy báo với nhân viên hải quan. 

Choose the best option to complete each sentence.

Question 1:  David is a sailor. He spends most of his life at …… sea.

A. a                  B. the                C. Ø

Question 2:  “ Paul, where is …… Spanish dictionary? I’m writing an essay in Spanish and I need it.”

Question 3:  If people work so much, they ….... depressed and eat more.

A. felt               B. may feel       C. may have felt

Question 4:  One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to …… the freshness of food.

A. continue       B. remain         C. stay

Question 5:  A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors of dishes, which creates the unique …… in the regional cuisine.

A. feature          B. part             C. description

Question 6:  There are a ………………… smokers in my family.

A. lots                B. a lot            C. lot of

Find the word which has different sound in the part underlined.

Question 1:  A. want ed      B. wash ed       C. work ed        D. stopp ed

Question 2:  A. men tion     B. ques tion      C. ac tion          D. educa tion

Question 3:  A.  wh o          B.  wh en          C.  wh ere         D.  wh at

Question 4:  A.  ou t            B. r ou nd         C. ab ou t          D. w ou ld

Question 5:  A.  th ere         B.  th ank          C.  th irsty         D. you th

Kết thúc bài học, các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng:

  • tour  (chuyến du lịch)
  • resort  (khu nghỉ dưỡng) nghỉ.                                        
  • tour guide (hướng dẫn viên du lịch)
  • trip (chuyến đi)
  • expedition (chuyến thám hiểm)
  • book (v): đặt chỗ
  • pleased (adj): hài lòng với …
  • reasonable (adj): hợp lý
  • excursion (n): chuyến hải trình
  • peak season: mùa cao điểm 

- Thanh điệu trong câu hỏi thông tin

Tham khảo thêm

  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Getting Started
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 2
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Communication
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 1
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Skills 2
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Looking Back
  • doc Unit 8 lớp 9: Tourism - Project

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Unit 1: local environment.

  • 1 Unit 1: Local Environment-Getting Started
  • 2 Unit 1: Local Environment-A Closer Look 1
  • 3 Unit 1: Local Environment-A Closer Look 2
  • 4 Unit 1: Local Environment-Communication
  • 5 Unit 1: Local Environment-Skills 1
  • 6 Unit 1: Local Environment-Skills 2
  • 7 Unit 1: Local Environment-Looking Back
  • 8 Unit 1: Local Environment-Project

Unit 2: City Life

  • 1 Unit 2: City Life - Getting Started
  • 2 Unit 2: City Life - A Closer Look 1
  • 3 Unit 2: City Life - A Closer Look 2
  • 4 Unit 2: City Life - Communication
  • 5 Unit 2: City Life - Skills 1
  • 6 Unit 2: City Life - Skills 2
  • 7 Unit 2: City Life - Looking Back
  • 8 Unit 2: City Life - Project

Unit 3: Teen Stress And Pressure

  • 1 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Getting Started
  • 2 Unit 3: Teen Stress And Pressure - A Closer Look 1
  • 3 Unit 3: Teen Stress And Pressure - A Closer Look 2
  • 4 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Communication
  • 5 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Skills 1
  • 6 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Skills 2
  • 7 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Looking Back
  • 8 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Project
  • 1 Review 1 - Language
  • 2 Review 1 - Skills

Unit 4: Life In The Past

  • 1 Unit 4: Life In The Past - Getting Started
  • 2 Unit 4: Life In The Past - A Closer Look 1
  • 3 Unit 4: Life In The Past - A Closer Look 2
  • 4 Unit 4: Life In The Past - Communication
  • 5 Unit 4: Life In The Past - Skills 1
  • 6 Unit 4: Life In The Past - Skills 2
  • 7 Unit 4: Life In The Past - Looking Back
  • 8 Unit 4: Life In The Past - Project

Unit 5: Wonders Of Vietnam

  • 1 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Getting Started
  • 2 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - A Closer Look 1
  • 3 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - A Closer Look 2
  • 4 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Communication
  • 5 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Skills 1
  • 6 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Skills 2
  • 7 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Looking Back
  • 8 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Project

Unit 6: Vietnam Then And Now

  • 1 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Getting Started
  • 2 Unit 6: Viet Nam Then And Now - A Closer Look 1
  • 3 Unit 6: Viet Nam Then And Now - A Closer Look 2
  • 4 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Communication
  • 5 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Skills 1
  • 6 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Skills 2
  • 7 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Looking Back
  • 8 Unit 6: Viet Nam Then And Now - Project
  • 1 Review 2 lớp 9 - Language
  • 2 Review 2 lớp 9 - Skills

Unit 7: Recipes And Eating Habbits

  • 1 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Getting Started
  • 2 Unit 7: Recipes And Eating Habits - A Closer Look 1
  • 3 Unit 7: Recipes And Eating Habits - A Closer Look 2
  • 4 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Communication
  • 5 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Skills 1
  • 6 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Skills 2
  • 7 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Looking Back
  • 8 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Project

Unit 8: Tourism

  • 1 Unit 8: Tourism - Getting Started
  • 2 Unit 8: Tourism - A Closer Look 1
  • 3 Unit 8: Tourism - A Closer Look 2
  • 4 Unit 8: Tourism - Communication
  • 5 Unit 8: Tourism - Skills 1
  • 6 Unit 8: Tourism - Skills 2
  • 7 Unit 8: Tourism - Looking Back
  • 8 Unit 8: Tourism - Project

Unit 9: English In The World

  • 1 Unit 9: English In The World - Getting Started
  • 2 Unit 9: English In The World - A Closer Look 1
  • 3 Unit 9: English In The World - A Closer Look 2
  • 4 Unit 9: English In The World - Communication
  • 5 Unit 9: English In The World - Skills 1
  • 6 Unit 9: English In The World - Skills 2
  • 7 Unit 9: English In The World - Looking Back
  • 8 Unit 9: English In The World - Project
  • 1 Review 3 lớp 9 - Language
  • 2 Review 3 lớp 9 - Skills

Unit 10: Space Trave

  • 1 Unit 10: Space Travel - Getting Started
  • 2 Unit 10: Space Travel - A Closer Look 1
  • 3 Unit 10: Space Travel - A Closer Look 2
  • 4 Unit 10: Space Travel - Communication
  • 5 Unit 10: Space Travel - Skills 1
  • 6 Unit 10: Space Travel - Skills 2
  • 7 Unit 10: Space Travel - Looking Back
  • 8 Unit 10: Space Travel - Project

Unit 11: Changing Roles In Society

  • 1 Unit 11: Changing Roles In Society - Getting Started
  • 2 Unit 11: Changing Roles In Society - A Closer Look 1
  • 3 Unit 11: Changing Roles In Society - A Closer Look 2
  • 4 Unit 11: Changing Roles In Society - Communication
  • 5 Unit 11: Changing Roles In Society - Skills 1
  • 6 Unit 11: Changing Roles In Society - Skills 2
  • 7 Unit 11: Changing Roles In Society - Looking Back
  • 8 Unit 11: Changing Roles In Society - Project

Unit 12: My Future Career

  • 1 Unit 12: My Future Career - Getting Started
  • 2 Unit 12: My Future Career - A Closer Look 1
  • 3 Unit 12: My Future Career - A Closer Look 2
  • 4 Unit 12: My Future Career - Communication
  • 5 Unit 12: My Future Career - Skills 1
  • 6 Unit 12: My Future Career - Skills 2
  • 7 Unit 12: My Future Career - Looking Back
  • 8 Unit 12: My Future Career - Project
  • 1 Review 4 lớp 9 - Language
  • 2 Review 4 lớp 9 - Skills

unit 8 tourism a closer look 1

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) - Global Success

unit 8 tourism a closer look 1

Lời giải bài tập Unit 8 lớp 8 A Closer Look 1 trang 84 trong Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8.

  • Bài 1 trang 84 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 2 trang 84 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 3 trang 84 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 4 trang 84 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 5 trang 84 Tiếng Anh 8 Unit 8

1 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the words and phrases under the correct pictures. (Viết các từ và cụm từ dưới những hình ảnh đúng)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 8 Global Success

Giải thích:

1. price tag: thẻ giá

2. shopaholic: nghiện mua sắm

3. on sale: giảm giá

4. browsing: duyệt

5. Internet access: truy cập Internet

2 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the shopping places with their characteristics (Ghép các địa điểm mua sắm với đặc điểm của chúng)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 8 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1 - e: Cửa hàng đặc sản - Cửa hàng này cung cấp một hoặc hai loại hàng hóa cụ thể.

2 - a: Một cửa hàng giảm giá - Nó cung cấp giá thấp hơn cho tất cả các sản phẩm.

3 - d: Siêu thị - Đó là một nơi mua sắm lớn trong nhà với giá cố định cho tất cả các mặt hàng được cung cấp.

4 - b: Một cửa hàng trực tuyến - Nó sử dụng internet để bán hàng hóa và dịch vụ.

5 - c: Chợ ngoài trời - Thường ở ngoài trời và cung cấp nhiều loại hàng hóa. Người mua có thể mặc cả.

3 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. There are many _______________ in a shopping centre.

2. I spent the whole morning just _______________ online for clothes, but I didn’t buy anything.

3. Alice doesn’t know how to _______________, so she paid too much for her T-shirt.

4. Both online and offline supermarkets offer a wide _______________.

5. She’s a _______________, she spends too much time and money shopping.

1. specialty shops: cửa hàng đặc sản

2. browsing: duyệt

3. bargain: mặc cả

4. range of products: phạm vi sản phẩm

5. shopaholic: nghiện mua sắm

1. Có nhiều cửa hàng đặc sản trong một trung tâm mua sắm.

2. Tôi đã dành cả buổi sáng chỉ để tìm quần áo trên mạng, nhưng tôi không mua được gì cả.

3. Alice không biết mặc cả nên cô ấy đã trả quá đắt cho chiếc áo phông của mình.

4. Cả siêu thị trực tuyến và ngoại tuyến đều cung cấp nhiều loại sản phẩm.

5. Cô ấy là một người nghiện mua sắm, cô ấy dành quá nhiều thời gian và tiền bạc để mua sắm.

Pronunciation

/sp/ and /st/

4 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sp/ and /st/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /sp/ và /st/)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84) | Tiếng Anh 8 Global Success

5 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến những từ được gạch chân)

1. There is a three- storey sports centre in my neighbourhood.

2. The assistant at her shop always gives us special attention.

3. The shop owner treats his customers with a lot of respect .

4. The food at that restaurant is too spicy for me.

5. Tom spent half of his savings in that music store .

1. Có một trung tâm thể thao ba tầng trong khu phố của tôi.

2. Người trợ lý tại cửa hàng của cô ấy luôn dành cho chúng tôi sự quan tâm đặc biệt.

3. Chủ cửa hàng đối xử với khách hàng của mình rất tôn trọng.

4. Thức ăn ở nhà hàng đó quá cay đối với tôi.

5. Tom đã tiêu một nửa số tiền tiết kiệm của mình vào cửa hàng âm nhạc đó.

Bài giảng: Unit 8 A Closer Look 1 - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8

Tiếng Anh 8 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 85, 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Communication (trang 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 2 (trang 89)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Project (trang 91)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
  • Tiếng Anh 8 Review 2
  • Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
  • Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
  • Tiếng Anh 8 Review 3

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - 144k)

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

unit 8 tourism a closer look 1

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

199,000 VNĐ

unit 8 tourism a closer look 1

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

unit 8 tourism a closer look 1

Khóa học online bởi các thầy cô VietJack

299.000 - 599.000 VNĐ

unit 8 tourism a closer look 1

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
  • Lớp 8 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
  • Giải sgk Toán 8 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 8 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
  • Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 8 - CTST
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
  • Giải sgk Tin học 8 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
  • Lớp 8 - Cánh diều
  • Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều
Học cùng VietJack

Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Về chúng tôi

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

unit 8 tourism a closer look 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Lesson 2: A closer look 1 - Period: 63

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Lesson 2: A closer look 1 - Period: 63

Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1)___________ to a beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you should (2)___________ your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your holiday and learn more about the places you (3)___________. In addition, EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4)___________. Call us today to talk with one of our experienced tour (5)___________. We’ll help you choose and plan a stimulating (6)___________ that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don’t worry about the cost. Our prices are very (7)___________. Call right now at (048) 555-6788. You’ll be (8)___________ with your EcoTours vacation.

Tài liệu đính kèm:

Copyright © 2024 Lop9.com.vn - Thư viện đồ án , tài liệu môn học

unit 8 tourism a closer look 1

The real reason behind the tourism spending spike in California

OAKLAND, Calif. - Tourism spending in California hit a post-pandemic record, showing that tourists spent $150 billion visiting the Golden State in 2023, a new report shows.

Why the increase?

A closer look at the numbers shows the short answer for the spending spike is inflation. 

Things cost more last year than they did four years ago.

Even so, Gov. Gavin Newsom touted the statewide increase in tourism spending as a win.

In a video he circulated on social media over the weekend he talked about the "magnificence" of the San Francisco Bay, and chose to discuss the findings on top of the Golden Gate Bridge to "announce our record-breaking tourism numbers." 

The Economic Impact of Travel in California, prepared by Dean Runyan Associates, showed that tourism spending in 2019 in California was $144 billion.

But the money spent varies by region, and the spending wasn't quite as robust in the Bay Area.

According to the state tourism website, Visit California, tourists spent $37.7 billion in the Bay Area in 2023, down slightly from $39 billion spent in 2019.

Statewide, the report says that adjusting for inflation, travel spending in California is actually down 14% from its peak in 2019.

But the report does add that 98% of travel-industry jobs that existed in California before the pandemic have now returned. The report's authors also count that as a sign that the tourism industry has recovered since 2020. 

The real reason behind the tourism spending spike in California

IMAGES

  1. Tiếng Anh 9 Unit 8. TOURISM

    unit 8 tourism a closer look 1

  2. Unit 8: Tourism

    unit 8 tourism a closer look 1

  3. Unit 8. Tourism. Lesson 2. A closer look 1

    unit 8 tourism a closer look 1

  4. Unit 8 grade 9: Tourism

    unit 8 tourism a closer look 1

  5. Unit 8 lớp 9: Tourism

    unit 8 tourism a closer look 1

  6. Tiếng Anh 9

    unit 8 tourism a closer look 1

VIDEO

  1. Trump Claims He’s Never Read Mein Kampf After Quoting Hitler, Praising Putin: A Closer Look

  2. MORTEN

  3. TA7

  4. A Closer Look 1

  5. A Closer Look 1 Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success

  6. Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 8

COMMENTS

  1. Unit 8 lớp 9: A closer look 1

    Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism - A closer look 1 - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack) 1. Match each word/phrase with a definition. (Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa) 1. A journey, usually for pleasure, to visit different places. 2. A place where a lot of people go on holiday. 3.

  2. Tiếng Anh 9

    🔖 Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X. 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https:...

  3. Unit 8: Tourism

    #OLM #tienganhlop9 #unit8Trọng tâm bài học:- từ vựng chủ đề du lịch- danh từ ghép- ngữ điệu trong câu hỏiTương tác trực tiếp với bài giảng tại: https ...

  4. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Trang sau. Unit 8 lớp 9: Tourism | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới - Hệ thống các bài soạn và giải bài tập tiếng Anh 9 mới hay nhất gồm đầy đủ các phần getting started, a closer look 1, a closer look 2, communication, skills 1, skills 2, looking back, project được biên soạn theo sách ...

  5. UNIT 8: Tourism (1) (GS

    Study with Quizlet and memorize flashcards containing terms like make up your mind, narrow it down, go on a package tour and more.

  6. Giải A Closer Look 1 Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới

    Bài 1. Video hướng dẫn giải. A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới. 1. Match each word/phrase with a definition. (Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa.) trip travel epedition resort tour tour guide. 1. A journey, usually for pleasure, to visit different places: ___________.

  7. Giải SGK tiếng anh 9 mới

    Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9. Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới. Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới. A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới. Giải sách giáo khoa tiếng anh 9 thí điểm Unit 8: Tourism tất cả các kỹ năng giúp soạn bài và học tốt tiếng ...

  8. Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: A Closer Look 1

    Unit 8: Tourism trong chương trình Tiếng Anh 9 khai thác chủ đề và từ vựng về du lịch. Nhằm giúp học sinh trong quá trình chuẩn bị bài tại nhà cũng như học t...

  9. Unit 8: Tourism

    Unit 8: Tourism - A Closer Look 1; Unit 8: Tourism - A Closer Look 1. Lý thuyết; 5 Trắc Nghiệm; Tóm tắt lý thuyết . 1. Unit 8 Lớp 9 Closer look 1 Task 1. Match each word/phrase with a definition. ( Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa) travel. expedition.

  10. Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1

    Soạn A Closer Look 1 Unit 8 Tourism trang 21 22 SGK tiếng Anh lớp 9 mới gồm hướng dẫn lời giải các bài tập tiếng Anh trong bài học chắc chắn sẽ là tài liệu để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới hiệu quả. Tài liệu, học tập, trắc nghiệm, tiếng anh, văn bản, biểu ...

  11. Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Tourism

    Giải chi tiết: Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Getting Started. A closer look 1. Vocabulary. 1. Match each word/phrase with a definition. 2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words. 3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions. 4. Complete the sentences using the compound nouns ...

  12. Unit 8: Tourism

    UNIT 8: TOURISM. DU LỊCH. Lesson 2: A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết) I. Pronunciation. Tones in asking for information - Ngữ điệu khi hỏi thông tin - Khi chúng ta hỏi, chúng ta có thể tìm ra thông tin mà chúng ta không biết.

  13. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Unit 8 lớp 9: Tourism - A Closer Look 1. Phần A Closer Look 1 dưới đây cung cấp cho các em các từ vựng và cách phát âm mới liên quan đến chủ đề "Ngành du lịch", giúp các em làm quen với nội dung mới thông qua các bài tập khác nhau.

  14. Tiếng Anh 9 Unit 8. TOURISM

    Tiếng Anh 9 | Unit 8. TOURISM - Lesson 2. A closer look 1 TUTORIAL.Tieng Anh lop 9 Unit 8, Tourism, Lesson 2 A closer look -1I want to help you to improve yo...

  15. Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84)

    5. Tom đã tiêu một nửa số tiền tiết kiệm của mình vào cửa hàng âm nhạc đó. Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Shopping - A closer look 1 trang 84 - Global Success (DỄ HIỂU NHẤT) Bài giảng: Unit 8 A Closer Look 1 - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack) Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác ...

  16. Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9

    Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 4: Life in the past - Lesson 3: A closer look 2 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thu Hà; Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 4: Learning a foreign language - Lesson 5: Write - Period 25; Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Lesson: 7 Looking Back - Lương Thị Minh Hương

  17. Unit 8 Tourism Lesson 2 A Closer Look 1

    Unit 8 Tourism Lesson 2 A closer look 1 - Free download as Powerpoint Presentation (.ppt), PDF File (.pdf), Text File (.txt) or view presentation slides online. ppt E8

  18. Unit 8. Tourism. Lesson 2. A closer look 1

    Unit 8. Tourism. Lesson 2. A closer look ... Lê Hồng Bình; Unit 8. Tourism. Lesson 2. A closer look ... Thị Hồng Hiêp; 1 2 ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632

  19. Soạn Anh 9 Unit 8 Tourism

    Lời giải hay SGK tiếng Anh 9 mới Unit 8 Tourism gồm bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 8 chi tiết theo từng bài học Getting started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Commnication, Skills 1, SKills 2, Looking back và Project.

  20. Unit 8. Tourism. Lesson 2. A closer look 1

    WELCOME TO OUR CLASS 9/1 Lesson 2: A CLOSER LOOK 1 Unit 8 - TOURISM 1. A journey, usually for pleasure, to visit different places: _____ 2. A place where a lot of people go on holiday: _____ 3. The act or activity of moving from one place to another: _____ 4. A person who shows tourists around: _____

  21. [English 9]-Period 61_Unit 8: Tourism [A closer look 1]

    Các bài giảng này được tạo ra nhằm mục đích hỗ trợ học sinh tự học trong thời gian nghỉ học phòng, chống dịch Covid-19. Các em nên đăng kí kênh để ...

  22. UNIT 8: TOURISM: A closer look 2+ Communication

    Start studying UNIT 8: TOURISM: A closer look 2+ Communication. Learn vocabulary, terms, and more with flashcards, games, and other study tools.

  23. The real reason behind the tourism spending spike in California

    A closer look at the California tourist spending numbers shows the short answer for the spending spike is inflation. KTVU FOX 2 San Francisco ... According to the state tourism website, Visit ...

  24. Unit 8: Tourism

    #OLM #tienganhlop9 #unit8Bài học giúp con sử dụng chính xác các mạo từ a/an/the, các trường hợp không sử dụng mạo từ (zero article).Tương tác trực tiếp với b...